Xe tải Isuzu VM NK490SL4 Thùng 6m2 - Tải 1T9

Khuyến mãi
  • Giảm 2% VAT
  • Hỗ trợ trả góp 80%

Hotline: 0906.34.50.34

Email: thegioixechinhhang@gmail.com

Thông số kỹ thuật

Thương hiệu
Isuzu Vĩnh Phát
Tải trọng
1.490kg
Loại thùng
Thùng mui bạt
Công thức bánh
7.00-15 (Lốp bố nylon)
Chiều rộng thùng xe
1.820 mm
Chiều dài thùng xe
6.200 mm
Chiều cao thùng xe
720/1.900 mm

Dòng xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 tải trọng 1 tấn 9 thùng mui bạt 6m2 phục vụ cho quý khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa tại khu vực đô thị, khu dân cư. Tải trọng dưới 5 tấn không bị hạn chế cung đường. Bên cạnh đó, phiên bản thùng dài cũng tối ưu số lượng hàng hóa, phù hợp với những mặt hàng khối lượng nhẹ. Với tổng tải trọng là 4990kg, tải trọng cho phép là 1.9 tấn, thêm vào đó là thùng mui bạt dài 6m2 giúp khách hàng thoải mái vận chuyển hàng hóa. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn những đặc điểm của dòng xe này qua bài viết dưới đây.

Ngoại thất xe tải cẩu Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 tải trọng 1.9 tấn

Cùng tìm hiểu xem dòng xe tải cẩu Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 tải trọng 1.9 tấn có đặc điểm ngoại thất đặc biệt khác như thế nào với các dòng xe còn lại trên thị trường.

Logo nhận diện thương hiệu “VM” được đặt ở phía trước góc trái xe. Logo thương hiệu được mạ crom sáng bóng thu hút ánh nhìn, cũng tạo nên bản sắc riêng của thương hiệu. Cabin được thiết kế theo kiểu cabin lật (~60°) thuận tiện trong việc kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa.

Tay nâng cabin được bố trí bên tài xế và trang bị khóa 2 lớp nhằm đảm bảo an toàn. Một điểm cộng khác của dòng xe Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 là sử dụng cabin rộng và trường dáng nhờ bộ vè mới, khiến cho thùng xe được rộng hơn các loại xe khác.

Mặt galang màu trắng với các khe thông gió góp phần tản nhiệt trong quá trình vận hành. Phần cản trước nhô ra chống chịu va đập tốt hơn, bảo vệ cabin trong trường hợp xảy ra va chạm.

Hệ thống đèn chiếu sáng đầy đủ với các loại đèn demi, đèn pha, đèn sương mù,...đảm bảo cho các bác tài luôn có tầm quan sát tốt nhất trong điều kiện thiếu sáng.

Nội thất xe tải cẩu Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 tải trọng 1.9 tấn

Đặc điểm và những vật dụng nội thất Isuzu Vĩnh Phát trang bị làm nên chuyến đi thoải mái và thuận tiện dành cho tài xế, phụ xe. Chính vì vậy, rất nhiều bác tài ưu tiên lựa chọn xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 với các ưu điểm nội thất như sau:

- Xe sử dụng hệ thống nâng hạ kính chỉnh điện, đồng hồ taplo thể hiện đầy đủ thông số cần theo dõi trong quá trình di chuyển như: số vòng tua, số km,... Nội thất được thiết kế rộng rãi, thoải mái để tạo tâm thế tốt nhất cho bác tài trong khi lái xe. 

- Hệ thống vô lăng in nổi logo thương hiệu Isuzu, xe còn được trang bị bậc chống trơn trượt giúp việc lên xuống xe dễ dàng, thuận lợi.

- Xe thiết kế 3 ghế ngồi, mỗi ghế đều có dây đai an toàn dành cho các vị trí. Ngoài ra, ghế ngồi cũng có thể điều chỉnh khoảng trượt và độ nghiêng của lưng ghế, cho phép người lái trong tư thế điều khiển xe thoải mái.

- Ghế được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản, rất êm ái, dễ chịu, thiết kế sang trọng và dễ vệ sinh

Động cơ và vận hành xe tải cẩu Isuzu Vĩnh Phát NK490LL9 tải trọng 1.9 tấn

Động cơ xe tải Isuzu Vĩnh Phát nhập khẩu từ Nhật Bản. Những loại động cơ đến từ xứ sở mặt trời này luôn được đánh giá cao về chất lượng. Không những thế, động cơ còn mang đến sự ổn định khi vận hành. Trong đó, dòng xe NK490SL4 nói riêng và các dòng xe NK nói chung đều sử dụng hệ thống động cơ ISUZU, 4JB1CN với công suất động cơ có được là 71kW (97 PS) / 2771 cc.

Hệ thống cầu trước và cầu sau lớn, cho phép xe chở hàng hóa với tải trọng lớn dù là dòng xe tải nhẹ. Đặc biệt, đối với dòng xe tải cẩu có trọng lượng tự thân lớn nên động cơ cần ổn định để việc di chuyển trở nên dễ dàng hơn.

Thông số lốp được sử dụng ở dòng xe tải này là dòng lốp có kích cỡ 7.00-15 (Lốp bố nylon). Ngoài ra, một số bộ phận đảm nhận vai trò vận hành không thể không kể đến của dòng xe tải NK490LL9 bao gồm:

- Remen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và cả tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong, tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ.

- Bulong quang nhíp lớn, bộ phận liên kết với cầu có thể chống xoay, trượt giúp xe vận hành bền bỉ.

- Bộ làm mát khí nạp dung tích lớn. Mục đích tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của động cơ

- Bộ Turbo biến thiên tăng áp tăng công suất động cơ

- Hệ thống Common Rail áp suất cao tiết kiệm nhiên liệu

- EGR – Hệ thống tuần hoàn xử lý khí thải 

- Quạt gió dàn nóng của xe NK series được thiết kế với công suất lớn nhằm giải nhiệt cho động cơ, máy lạnh và các bộ phận khác hoạt động.

Thùng mui bạt xe tải Isuzu Vĩnh Phát thùng dài 6m2

Xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 tải trọng 1 tấn 9 thùng mui bạt 6m2 được sử dụng phổ biến trong việc kinh doanh vận chuyển các mặt hàng phổ thông như: sắt, thép, inox, giấy, nhựa, chuyển phát nhanh, điện lạnh,....

Kích thước thùng xe lọt lòng: 6.200 x 720/1.900 mm. Với kích thước thùng xe có chiều dài lên đến 6m2 giúp các bác tài tối ưu các loại hàng hóa trong một lần vận chuyển. Thùng mui bạt được đóng bằng nhiều chất liệu khác nhau như: inox, thép, full inox, full thép,...tùy thuộc vào nhu cầu mà khách hàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp.

Một số loại bạt được sử dụng có thể nhắc đến như sau: bạt 5 mảnh, 7 mảnh, 9 mảnh,....Tuy nhiên, số lượng bạt được sử dụng phổ biến là bạt 5 mảnh.

Thùng được đóng mới 100% phù hợp với tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.

Chính sách bảo hành, bảo dưỡng sửa chữa rõ ràng.

Để được tư vấn tốt nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0919.742.882 để nhận được nhiều thông tin hơn.

Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490LL9 mui bạt

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

XE TẢI ISUZU VM 1.9 TẤN

Số loại

NK490SL4-MB

Trọng lượng bản thân

2900 KG

Cầu trước

1380 KG

Cầu sau

1520 KG

Tải trọng cho phép chở

1900 KG

Số người cho phép chở

3 NGƯỜI

Trọng lượng toàn bộ

4995 KG

Kích thước xe (D x R x C)

7960 x 1960 x 2980 mm

Kích thước lòng thùng hàng

6200 x 1820 x 720/1900 mm

Khoảng cách trục

4400 mm

Vết bánh xe trước / sau

1510/1525 mm

Số trục

2

Công thức bánh xe

4 x 2

Loại nhiên liệu

Diesel

ĐỘNG CƠ

Nhãn hiệu động cơ

4JB1CN

Loại động cơ

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích

2771 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay

71 kW/ 3400 v/ph

HỆ THỐNG LỐP

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau

7.00 - 15 /7.00 - 15

HỆ THỐNG PHANH

Phanh trước /Dẫn động

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

CABIN  

Tổng thể Cabin

Kích thước: 1640 x 2025 x 1910 mm

Kiểu cabin

Kiểu lật