Xe tải Isuzu VM NK490SL4 thùng lửng tải trọng 1 tấn 8
- Giảm 2% VAT
- Hỗ trợ trả góp 80%
- Tặng phụ kiện theo xe
Hotline: 0906.34.50.34
Email: thegioixechinhhang@gmail.com
Thông số kỹ thuật
Xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 thùng lửng tải trọng 1 tấn 8 thích hợp với các chủ xe có nhu cầu vận chuyển những loại vật liệu xây dựng, xà bần, gỗ, sắt thép,... Lí do các dòng xe của Isuzu Vĩnh Phát được yêu thích nằm ở những ưu điểm như sau:
Sử dụng linh kiện, động cơ đồng bộ từ thương hiệu Isuzu, đảm bảo chất lượng cũng như khả năng vận hành.
Ngoại thất thiết kế đẹp mắt, thể hiện đẳng cấp sang trọng và sự hài hòa giữa các bộ phận.
Nội thất tiện nghi, đầy đủ tiện nghi, đảm bảo sự thoải mái cho tài xế, phụ xe
Khả năng vận hành ổn định, so với các dòng xe cùng phân khúc thì thương hiệu Isuzu VM có nhiều sự lựa chọn về dòng xe, loại thùng cũng như tải trọng phù hợp.
Tiếp theo, hãy cùng Ô Tô Trần tìm hiểu về các đặc điểm ngoại thất, nội thất, động cơ và vận hành xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 để xem đây có phải là dòng xe phù hợp với nhu cầu sử dụng của quý khách hàng hay không nhé.
Ngoại thất xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4
Xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 thùng lửng tải trọng 1 tấn 8 nổi bật với đặc điểm ngoại thất đẹp mắt, hiện đại. Tuy là dòng tải nhẹ nhưng cũng toát lên vẻ sang trọng và mạnh mẽ. Ưu điểm ngoại thất mẫu xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 nằm ở:
- Mẫu cabin tròn với màu trắng truyền thống, đặc điểm nhận diện thương hiệu không thể thiếu của dòng xe này là logo “VM” nằm phía trên góc trái xe tải. Logo được làm bằng chất liệu mạ crom sáng bóng.
- Tiếp theo là mặt galang màu trắng được tích hợp khe lọc gió, trong quá trình di chuyển có chắc năng làm mát động cơ hiệu quả.
- Bộ phận cản trước giúp xe tải tiến, lùi an toàn và bảo vệ tốt hơn cho phần cabin.
- Hệ thống đèn chiếu sáng đầy đủ gồm đèn pha, đèn phá sương, đèn demi, đàn pha giúp đảm an toàn khi xe di chuyển trong điều kiện thiếu sáng.
- Hệ thống gương chiếu hậu là gương cầu lồi với tầm nhìn rộng, giúp tăng khả năng quan sát cho các bác tài.
Nhìn chung, hệ thống cabin rộng, trường dáng cùng với sự kết hợp hài hòa của các bộ phận tạo nên ưu điểm và sự khác biệt về mặt ngoại hình của xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 thùng lửng tải trọng 1 tấn 8.
Nội thất xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4
Ngoài việc sở hữu ngoại thất đẹp thì xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 còn có nội thất xịn. Tất nhiên, bất cứ bác tài nào cũng muốn sở hữu dòng xe vừa “tốt gỗ, tốt cả nước sơn”. Những đặc điểm nội thất xe tải NK490SL4 dưới đây liệu có đủ để chinh phục bác tài?
- Không gian cabin rộng với 3 ghế ngồi. Mỗi ghế ngồi đều có đai an toàn chất lượng cao. Ghế ngồi có thể tự do điều chỉnh góc nghiêng, cho bác tài vị trí ngồi thoải mái nhất.
- Vô lăng trợ thủy lực, được thiết kế sao cho thoải mái cho các bác tài nhất. Trên vô lăng có logo thương hiệu Isuzu.
- Hệ thống nâng hạ kính chỉnh điện mang nhiều ưu điểm và thuận tiện hơn so với hệ thống chỉnh cơ.
- Bộ điều khiển trung tâm giúp bác tài theo dõi các chỉ số trong quá trình vận chuyển.
- Màn hình taplo thể hiện số vòng tua, số km giúp điều chỉnh tốc độ trong quá trình vận chuyển.
- Một số tính năng/tiện ích được tích hợp trên nội thất xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 như: Radio, MP3, FM, hệ thống điều chỉnh hướng gió, tốc độ gió, đầu đọc thẻ nhớ, khe USB, khe sạc điện thoại… vô cùng tiện lợi, giúp cho người dùng dễ dàng sử dụng.
- Hộc đựng đồ ở hai bên cửa xe tiện lợi
- Hai tấm che nắng cho tài xế và phụ xế.
- Tay số ngắn giúp việc sang số thuận tiện và sang trọng hơn.
Động cơ và vận hành xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4
Để đảm bảo khả năng vận hành thì động cơ là yếu tố quan trọng nhất. Bằng việc sử dụng linh kiện đồng bộ 100% từ Isuzu, quý khách hàng có thể an tâm về khả năng vận hành của xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4:
- Động cơ ISUZU, 4JB1CN có công suất 71 kW (97 PS) / 2771 cc.
- Sử dụng hộp số ISUZU, MSB-5MT
- Lốp xe tải có thông số 7.00-15, chất liệu lốp bố nylon
- Hệ thống cầu trước và cầu sau chắc khỏe, đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Ngoài ra, trong hệ thống vận hành không thể thiếu những bộ phận sau đây:
- Remen nhíp có kết cấu chắc chắn, liên kết với chassis và tà-vẹt ngang bằng nhiều đinh tán và bulong, tăng khả năng chịu tải và nâng cao tuổi thọ.
- Bulong quang nhíp lớn, bộ phận liên kết với cầu có thể chống xoay – trượt giúp xe vận hành bền bỉ.
- Bộ làm mát khí nạp dung tích lớn. Mục đích tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của động cơ
- Bộ Turbo biến thiên tăng áp tăng công suất động cơ
- Hệ thống Common Rail áp suất cao tiết kiệm nhiên liệu
- EGR – Hệ thống tuần hoàn xử lý khí thải
- Quạt gió dàn nóng của xe NK series được thiết kế với công suất lớn nhằm giải nhiệt cho động cơ, máy lạnh và các bộ phận khác.
Thùng lửng xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4
Thùng lửng có thể dùng để vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau. Kích thước thùng lửng của xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL4 như sau: 6.200 x 1.820 x 520 mm.
Kích thước thùng theo tiêu chuẩn đảm bảo an toàn khi vận chuyển hàng hóa lưu thông trên đường.
Thùng lửng có thể mở bửng linh hoạt, dùng để vận chuyển các loại hàng hóa như: vật liệu xây dựng, xà bần, sắt thép, gỗ...
- Thùng xe được đóng mới theo chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
- Chính sách bảo hành rõ ràng, giúp quý khách hàng an tâm khi sử dụng.
Để được tư vấn và hỗ trợ về dòng sản phẩm xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490L4 tải trọng 1.8 tấn thùng lửng dài 6m2, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0919.742.882.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490L4 1.8 tấn
Trọng lượng bản thân : |
3100 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1440 |
kG |
- Cầu sau : |
1660 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1700 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4995 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7960 x 2140 x 2230 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6200 x 2000 x 520/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4400 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1510/1525 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JB1CN |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
71 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |