Xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5
- Giảm 2% VAT
- Hỗ trợ trả góp 80%
- Tặng phụ kiện theo xe
Hotline: 0919.742.882
Email: info@ototran.com.vn
Thông số kỹ thuật
Ở phân khúc tải trọng 6 tấn 5 có rất nhiều thương hiệu xe tải để bác tài lựa chọn. Trong đó, JAC N680 là một trong những dòng xe được đánh giá cao nhất bởi giá thành hợp lý, máy khỏe chạy êm. Nếu chưa thể đầu tư một chiến mã xe Nhật, xe Hàn giá lên đến vài tỉ thì JAC sẽ là lựa chọn hoàn hảo dành cho các bác tài. Dưới đây hãy cùng Ô Tô Trần tìm hiểu chi tiết dòng xe này để xem điều gì là ưu thế làm nên chất lượng của JAC N680 thùng mui bạt nhé.
Ngoại hình xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5
Xe tải JAC N680 thùng mui bạt thiết kế cabin vuông nhưng vẫn giữ nguyên lý khí động học, không những đảm bảo quá trình vận chuyển an toàn mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Ngoại thất xe mang đậm nét Châu Âu với các chi tiết hài hòa, tinh tế. Phiên bản xe này gồm ba màu là trắng, xanh dương và xám. Xe sử dụng sơn tĩnh điện, độ bền cao, chống bong tróc và ăn mòn hiệu quả. Mặt galang cũng được mặt mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn cho vẻ ngoài thêm phần sang trọng, nổi bật.
Hệ thống đèn chiếu sáng trên xe tải JAC N680 bao gồm đèn xi-nhan, đèn phá sương, đèn demi,... sắp xếp dọc, trải đều hai bên cabin. Sức chiếu sáng mạnh giúp các bác tài di chuyển an toàn, thuận lợi, luôn duy trì tầm quan sát tốt ngay cả trong điều kiện thời tiết xấu, sương mù dày đặc. Việc bố trí hệ thống đèn theo chiều dọc cũng góp phần làm diện mạo xe thêm phần mạnh mẽ.
Nội thất xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5
Nội thất xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5 được trang bị những tiện nghi cơ bản như sau:
+ Trang bị 3 ghế ngồi gồm 1 ghế tài và 2 ghế phụ.
+ Bảng điều khiển taplo thể hiện đầy đủ thông tin: số vòng tua, số km, tốc độ, bình nhiên liệu....
+ Vô lăng 4 chấu được thiết kế chắc chắn, trên vô lăng còn có logo của JAC.
+ Ngoài ra, xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5 được trang bị các tiện ích kèm theo như: điều hòa công suất cao, jack cắm usb, radio, hệ thống âm thanh sắc nét, hộc chứa đồ lớn, zac cắm, kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển từ xa... giúp mang đến cho các bác tài trải nghiệm thoải mái nhất.
Động cơ và vận hành xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5
Khác với dòng N650S, xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5 sử dụng động cơ YNF40E1- ĐỨC. Đây là động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Một số thông số cơ bản động cơ như sau:
- Dung tích xi lanh: 3920cc
- Đường kính x hành trình piston: 125 x 2600mm
- Công suất cực đại/ tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/phút
- Mô men xoắn/ tốc độ quay: 600kw/1300-1900 vòng/phút
Hệ thống phanh chính bao gồm: phanh tang trống, khí nén hai dòng. Ngoài ra, hệ thống phanh đỗ và phanh phụ cũng được trang bị đầy đủ. Phanh tang trống, khí nén và lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2. Hệ thống phanh phụ dùng phanh khí xả động cơ.
Hệ thống khung gầm chắc chắn, chassi còn được sơn phủ 1 lớp sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện, bảo vệ khung chassi không bị oxi hóa mang lại độ bền cao.
Hệ thống treo nhíp giảm chấn thủy lực. Nhíp trước 7 lá, nhíp sau 9 lá, kiểu nhíp thuộc với khả năng chịu tải cao.
Xe tải JAC N680 thùng mui bạt tải trọng 6 tấn 5 sử dụng lốp DUAL với cỡ lốp 8.25-16/8.25-16.
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu |
JAC |
|
Số loại |
N680 thùng bạt |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
YNF40E1 |
|
Loại động cơ |
Diesel 4 kì, 4 máy thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước |
|
Dung tích xi lanh |
3.920 cc |
|
Đường kính xi lanh x Hành trình piston |
102 x 120 mm |
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
125/2600 kw |
|
Mo men xoắn/ tốc độ quay |
600/1300-1900 N/m |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Phun ure + bộ xử lý xúc tác |
|
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
LỐP XE |
||
Trước / sau |
8.25-16 / Dual 8.25-16 |
|
KÍCH THƯỚC THÙNG MUI BẠT |
||
Kích thước tổng thể |
8.410 x 2.280 x 3.390 mm |
|
Kích thước thùng lọt lòng |
6.210 x 2.140 x 750/2100 mm |
|
Vết bánh xe trước/ sau |
1680/1690 mm |
|
Chiều dài cơ sở |
4700 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
190 mm |
|
TRỌNG LƯỢNG THÙNG MUI BẠT |
||
Khối lượng bản thân |
4.635 kg |
|
Tải trọng |
6.500 kg |
|
Số người cho phép chở |
3 người |
|
Khối lượng toàn bộ |
11.330 kg |
|
HỆ THỐNG PHANH - LÁI |
||
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén 2 dòng |
|
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ |
|
Phanh đỗ |
Tang trống /Khí nén + lò xo tích năng lên các bầu phanh trục 2 |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Phụ thuộc, lá nhíp |
|
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH |
||
Ắc quy: số lượng x điện áp |
02 x 12v x 90Ah, có trang bị điều hòa, radio, USB |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng lao dốc |
36.7% |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
10.4 m |
|
Tốc độ tối đa |
90 km/h |
|
Dung tích nhiên liệu |
210 lít |