Xe tải JAC N800S Plus Thùng Mui Bạt 7m6 - Tải 8T3
- Giảm 2% VAT
- Hỗ trợ trả góp 80%
Hotline: 0906.34.50.34
Email: thegioixechinhhang@gmail.com
Thông số kỹ thuật
Nếu khách hàng đang tìm kiếm xe tải hạng trung với mức tải trọng từ 7 đến 8 tấn thì không thể bỏ qua phiên bản JAC N800S Plus thùng mui bạt tải trọng 8 tấn 3. Sản phẩm được phát triển theo nhu cầu thị trường, phù hợp chuyên chở đa dạng hàng hóa.
Tải trọng 8 tấn đáp ứng nhu cầu sử dụng của các cá nhân, doanh nghiệp, đơn vị vận chuyển, công ty kinh doanh,... Thùng mui bạt có thể vận chuyển các loại hàng hóa như: trái cây, hàng gia dụng, hàng hóa phổ thông, thực phẩm, hàng tiêu dùng... Cùng Oto Tran tìm hiểu chi tiết hơn về những ưu điểm nổi bật của dòng xe này nào.
N800 thùng mui bạt được rất nhiều khách hàng ưa chuộng bởi khả năng tải hàng và độ bền vượt trội
Xem thêm: XE TẢI JAC N800S PLUS THÙNG KÍN TẢI TRỌNG 8 TẤN
Ngoại hình xe tải JAC N800S Plus thùng mui bạt tải trọng 8 tấn 3
Đầu tiên, điểm nhấn ngoại thất xe tải JAC N800S Plus là bộ nhận diện thương hiệu với logo JAC được đặt ở chính giữa cabin, mạ crom vàng sáng bóng. Tiếp đó là mặt nạ galang bằng chất liệu kim loại nổi bật, sang trọng. Đây cũng là khe hút gió có chức năng tản nhiệt và làm mát động cơ trong quá trình xe vận hành.
Hệ thống đèn trên xe tải JAC N800S trang bị đầy đủ: đèn pha có sức chiếu sáng mạnh, đèn xi-nhan báo hiệu, đèn phá sương dùng để di chuyển trong điều kiện thời tiết không thuận lợi, nhiều sương mù hoặc mưa lớn khiến hạn chế tầm nhìn.
Cản trước nhô ra để hạn chế lực tác động lên khoang cabin trong trường hợp không may xảy ra va chạm, bảo vệ an toàn cho tài xế và phụ xe. Đồng thời, thiết kế cản cũng đảm bảo hiệu quả thẩm mỹ, hài hòa với tổng thể ngoại thất xe tải JAC N800S Plus.
Gương chiếu hậu giúp tăng khả năng quan sát cho các bác tài khi di chuyển trong những cung đường hẹp. Cần gạt nước hỗ trợ làm sạch kính chắn gió, duy trì tầm quan sát tốt nhất.
Cabin xe tải JAC N800S Plus thùng mui bạt tải trọng 8 tấn 3 hiện có ba màu là xám, trắng và xanh.
Ngoại hình xe tải JAC N800 được thiết kế rất nhẹ nhàng cùng các đường nét tinh tế
Nội thất xe tải JAC N800S Plus thùng mui bạt tải trọng 8 tấn 3
Thiết kế nội thất xe tải JAC N800S Plus ghi điểm với cabin đôi rộng rãi, đạt tiêu chuẩn va chạm 5 sao của ENCAP Châu Âu, đảm bảo an toàn tối đa cho người và hàng hóa. Toàn bộ hệ thống viền và khung cửa bao bọc giăng cao su 2 lớp giúp chống nước tốt, giảm tiếng ồn và bụi bẩn. Cơ chế nâng hạ kính bằng điện một chạm linh hoạt. Khoang cabin với cột A thấp, mở rộng không gian buồng lái hiệu quả. Xe trang bị tính năng ga tự động (Cruise Control) hỗ trợ tài xế duy trì vận tốc ổn định 48km/giờ khi đi trên các cung đường cao tốc.
Tay lái và tay nắm cửa trên xe tải JAC N800S Plus mạ crom đồng bộ, mang lại vẻ đẹp hài hòa, sang trọng. Vô lăng xe tích hợp chức năng trợ lực lái, giúp bác tài ít tốn sức trong quá trình điều khiển phương tiện. Hệ thống đồng hồ Taplo hiển thị đầy đủ thông tin, trang bị dải đèn LED hỗ trợ tài xế quan sát rõ nét cả vào ban đêm. Bảng điều khiển bố trí khoa học, giúp tài xế dễ dàng sử dụng kể cả khi đang lái xe. Xe trang bị 2 khay đựng ly có thể kéo đẩy linh hoạt.
Cabin xe tải JAC N800S Plus thiết kế với 3 ghế ngồi và một giường nằm, kích thước 1860 mm x 450mm. Giường lót đệm êm ái, kích thước vừa đủ rộng rãi để tài xế và phụ xe nghỉ ngơi thoải mái. Ghế ngồi với phần lưng ôm sát cơ thể, có thể dễ dàng điều chỉnh để tài xế có tư thế lái xe thoải mái nhất. Xe trang bị điều hoà 2 chiều đồng thời có chức năng khử mùi, giúp lọc sạch không khí trong xe, giảm vấn đề ẩm mốc khi trời nồm.
Nội thất xe JAC với tông màu tối làm chủ đạo, ít bám bụi và dễ vệ sinh
Động cơ và vận hành xe tải JAC N800S Plus thùng mui bạt tải trọng 8 tấn 3
Xe tải JAC N800S Plus thùng mui bạt sử dụng động cơ ISF3.8s4R168 - CUMMINS MỸ. Động cơ có dung tích xi-lanh 3760cc, đường kính và hành trình piston 102 x 115mm. Nhờ đó, công suất cực đại xe có thể đạt được lên đến 125kw/2600 vòng/phút và momen xoắn/tốc độ quay cực đại là 600kw/1300-1700 vòng/phút. Động cơ từ chất liệu hợp kim, nắp xi – lanh bằng nhôm nguyên khối giúp giảm trọng lượng tới 30%. Thiết kế khối động cơ bao gồm 16 van khí, trục cam kép. Như vậy với quãng đường 100km, JAC N800S Plus chỉ tiêu tốn từ 13 đến 14 lít dầu.
Động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, cơ chế làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp hoạt động êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Hệ thống Cupo đóng mở cửa xả giúp xe vận hành an toàn, mạnh mẽ trên những tuyến đường hẹp, đồi núi ngoằn ngoèo... Hộp số 6 cấp, 5 số tiến 1 số lùi giúp tăng khả năng hoạt động mượt mà, ổn định. Cùng với đó, khung gầm xe tải JAC N800S Plus tăng cường sự chắc chắn với chất liệu thép nguyên khối, thành hình một lần dưới máy dập nguội 6000 tấn nên khả năng chịu tải cực kỳ ưu việt.
JAC NN800 Plus còn được trang bị hệ thống chống rung cao cấp bằng kỹ thuật lắp ráp 2 trục cân bằng. Từ đó mang đến khả năng chống ồn, chống rung tương đương tiêu chuẩn của xe hơi.
Động cơ Cummins của Mỹ rất mạnh mẽ, bền bỉ và vận hành ổn định
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
9800 x 2420 x 3550 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
7610 x 2280 x 750/2150 mm |
Vết bánh trước/sau |
1910/1810 mm |
Chiều dài cơ sở |
5700 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
230 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lượng bản thân |
5655kg |
Tải trọng |
8350kg |
Khối lượng toàn bộ |
14200kg |
Số chỗ ngồi |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử. |
Hệ thống xử lý khí thải |
Bộ tuần hoàn khí xả (ERG) + bộ xử lý xúc tác |
Dung tích xi lanh |
3760cc |
Đường kính x hành trình piston |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
125kw/2600 vòng/phút |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
600kw/1300-1700 vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, 06 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, khí nén hai dòng |
Phanh đỗ |
Khí nén + lò xo tích năng lên các bánh xe trục sau |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
|
Trước/sau |
8.25R20/DUAL 8.25R20 |
HỆ THỐNG ĐIỆN/TIỆN ÍCH |
|
Ắc-quy (số lượng-điện áp -dung lượng) |
02 x 12V x 90 Ah |
Hệ thống điều hòa, radio, USB |
Có trang bị |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc |
28,0% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
10,6m |
Tốc độ tối đa |
80km/h |
Dung tích nhiên liệu |
210 lít |