
Xe tải cẩu UD Quester 8x4 CGE330
- Giảm 2% VAT
Hotline: 0919.742.882
Email: info@ototran.com.vn
Thông số kỹ thuật
Xe Cẩu Kanglim 12 tấn UD Quester 8x4 (4 chân) CGE330 là xe cẩu tự hành được đóng trên nền xe cabin chassis nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Xe trang bị cần cẩu Kanglim xuất xứ Hàn Quốc 5 đoạn có sức nâng lớn nhất là 12 tấn/ 2.0m với chiều cao nâng móc lên tới 22,5m và bán kính làm việc 20,3m, phù hợp với các công trình xây dựng lớn.
Ngoại thất xe tải cẩu UD Quester 8x4 CGE330
Dòng xe tải chuyên dùng có động cơ mạnh mẽ là điều không ít bác tài cân nhắc và thích thú lựa chọn. Thiết kế độc đáo không thể không nhắc đến của những dòng xe tải UD là thiết kế kiểu khí động học, làm giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe. Tất nhiên, dòng xe tải cẩu 12 tấn trên nền chassis UD Quester 8x4 (4 chân) có mặt cabin hiện đại, mang dạng khí động học hoàn hảo.
Thiết kế ngoại thất xe tải cẩu UD Quester 8x4 CGE330 không chỉ nổi bật bởi dạng khí động học mà chúng còn khá dễ dàng thao tác khi sửa chữa - bảo dưỡng. Tất cả các chi tiết của động cơ được đặt sau một tấm lưới để việc thực hiện dịch vụ được thuận tiện. Dễ dàng kiểm tra chất lỏng, ly hợp, bình chứa nước và bộ lọc điều hòa không khí. Que thăm dầu được để ngay phía sau cabin.
Tấm cản trước 3 mảnh 2 tấm làm bằng vật liệu nhựa cao cấp màu đen, các góc tiếp xúc có thể dễ dàng hoán đổi. Đèn pha được đặt trên bảng điều khiển bên để bảo vệ tốt hơn tránh hư hỏng.
Lớp sơn chống ăn mòn được sơn phủ bên ngoài giúp bảo vệ màu sơn lâu bền, chống ăn mòn.
Nội thất xe tải cẩu UD Quester 8x4 CGE330
Khoang cabin được đánh giá là tiện nghi, đẳng cấp và được ví như căn phòng tiện nghi thu nhỏ, bố trí giường nằm rộng, dài cho tài xế được nghỉ ngơi sau những chuyến đi mệt mỏi.
Phía dưới giường có khoang chứa đồ thể tích 104 lít.
Phần ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.
Bảng điều khiển trung tâm được đặt ở vị trí thuận tiện, vừa tầm tay tầm với và được đánh dấu rõ ràng dễ nhận biết. Kích thước bảng điều khiển lớn giúp người lái dễ đọc thông tin. Mặt đồng hồ mang lại độ tương phản sáng và sắc nét với khả năng nhận biết thông tin nhanh chóng và dễ dàng. Màn hình đồng thời cung cấp thông tin về hệ thống tiêu thụ nhiên liệu.
Động cơ và vận hành xe tải cẩu UD Quester 8x4 CGE330
Trang bị động cơ UD Trucks GH8E dung tích 8 lít đạt mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, cung cấp hiệu suất làm việc cao, chi phí vận hành thấp nhờ giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao. Hơn thế, động cơ UD Trucks GH8E được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Tăng áp với bộ làm mát không khí. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 330Hp (243Kw)/2200. Momen xoắn cực đại Nm/rpm: 1200/ 1200.
Sau khi vượt qua những bài kiểm tra an toàn và va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái.
Xe tải cẩu UD Quester 8x4 CGE330 sử dụng hệ thống phanh tang trống khí nén. Phanh đã được kiểm tra và chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Không những thế, bằng sự kết hợp điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả phanh tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao.
Thông số kỹ thuật xe tải cẩu UD Quester 8x4 CGE330
MODEL |
CGE84R 08MS |
NĂM SẢN XUẤT |
2021 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
10600 x 2500 x 3410 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2036/1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1995 + 3605 + 1370 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng cabin chassis (kg) |
9,620 |
Tổng tải trọng theo thiết kế (kg) |
39,400 |
Tải trọng (kg) |
12,100 |
Số người cho phép (người) |
02 |
NHÃN HIỆU CẨU |
KANGLIM xuất xứ Hàn Quốc |
Số loại |
KS2825 - 5 đoạn |
Sức nâng lớn nhất |
12 tấn/ 2.0m |
Sức nâng/ Tầm với xa nhất |
1 tấn/ 12,3m |
Chiều cao nâng móc |
22,5m |
Bán kính làm việc |
20,3m |
Tốc độ nâng cần |
0-80 độ/ 20s |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH8E 330 EC06 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Dung tích xy lanh (cc) |
7698 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm) |
330(243)/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1200/1200 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô |
Hộp số |
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66 |
Tỷ số truyền cầu |
4.63 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/ Sau |
Tang trống khí nén toàn phần |
Phanh tay |
Lốc - kê |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
Bridgestone 295/80R22.5 |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
315 |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|
Phanh |
ABS |
Phanh hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Hệ thống treo trước |
Thanh cân bằng ngang |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
Giải trí |
Radio, MP3, cổng AUX |
Máy lạnh |
Có |
Cửa chỉnh điện |
Có |
Cabin |
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường |
Đồ nghề theo xe |
Tiêu chuẩn |