
Xe tải UD Croner 4x2 PKE250 PKE thùng lửng
- Giảm 2% VAT
Hotline: 0906.345.034
Email: info@ototran.com.vn
Thông số kỹ thuật
Xe ô tô tải thùng lửng 8 tấn UD Croner 4x2 PKE250 là mẫu xe thùng lửng được lắp đặt trên nền xe chassis cao cấp nhập khẩu nguyên chiếc từ UD Trucks – Hãng xe tải hàng đầu Nhật Bản. Tên gọi Croner bắt nguồn từ tên gọi Thần Thời Gian Cronos trong thần thoại Hy lạp với ngụ ý xe tải trung Croner được thiết kế để giúp doanh nghiệp luôn vượt lên đối thủ cạnh tranh chỉ đơn giản bằng việc tiết kiệm thời gian hơn.
Xe tải thùng lửng tải trọng 8 tấn UD Croner PKE 250, tổng tải 15 tấn có kích thước tổng thể DxRxC 10150 x 2500 x 2760 mm, kích thước lọt lòng thùng DxRxC 7930 x 2350 x 650 mm là dòng sản phẩm xe tải trung đáng tin cậy, chắc chắn và tiết kiệm nhiên liệu được thiết kế nhằm phục vụ cho việc chuyên chở vật liệu, hàng hóa xây dựng, sắt thép và hàng hóa công nghiệp….
Ngoại thất xe tải UD Croner 4x2 PKE250 PKE thùng lửng
Ngoại hình mỗi chiếc xe tải có thể thể hiện được nhiều điều, riêng xe tải UD Croner 4x2 PKE250 PKE thùng lửng mang ngoại hình thể hiện sự mạnh mẽ. Mặt galang độc đáo được thiết kế giống hình trái tim nhưng vẫn đảm bảo chức năng vận hành xe tải.
Với thiết kế ngoại thất khí động học nhằm giảm thiểu hệ số cản (CD) 5% giúp giảm lực cản của gió, cải thiện hiệu suất nhiên liệu đặc biệt khi xe chạy trên đường cao tốc.
Xe tải thùng lửng 8 tấn UD Croner 4x2 PKE250 mang thiết kế hiện đại, dạng khí động học hoàn hảo.
Tin vui dành cho các bác tài khi di chuyển đường xa thì cabin của xe UD Croner PKE250 được bố trí thêm 01 giường nằm nên chiều rộng cabin lên tới 2m3 nhằm cải thiện hiệu quả lái xe tốt hơn, đặc biệt khi vận chuyển hàng hóa trên các tuyến đường dài tài xế cần nghỉ ngơi thư giãn.
Cabin có độ mở nghiêng lên tới 48 độ, để tiếp cận động cơ dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian dành cho công việc bảo trì.
Hệ thống đèn pha trang bị hiện đại giúp tăng khả năng quan sát. Thêm vào đó, đèn sương mù có thể hỗ trợ các bác tài quan sát tốt hơn trong điều kiện đêm tối hoặc thời tiết xấu.
Nội thất xe tải UD Croner 4x2 PKE250 PKE thùng lửng
Hệ thống nội thất trong cabin của xe tải UD Croner có thiết kế hiện đại và tiện dụng nhằm mang lại sự thoải mái và lợi ích nhất cho người lái. Khoang cabin rộng rãi, bố trí 3 chỗ ngồi cùng 1 giường nằm giúp tài xế có thể nghỉ ngơi khi vận chuyển hàng hóa ở các cung đường xa.
Ghế ngồi có nhiều mức điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu và vóc dáng tài xế. Ngoài ra, ghế lái có hệ thống treo khí nén mang lại tư thế lái tốt nhất và thoải mái nhất. Các khoang chứa đồ trên cao rộng rãi, cửa kính rộng đủ ánh sáng ban ngày và trang bị đèn trần cho buổi tối.
Hệ thống điều khiển trong khoang cabin hiển thị đầy đủ thông số, giúp làm tăng độ an toàn trên đường. Ngoài ra, các nút điều khiển và công tắc chính được bố trí ở vị trí thuận tiện nằm trong tầm mắt và tầm tay người lái, được đánh dấu rõ ràng và dễ nhận biết. Điểm đặc biệt, xe tải UD Croner là một trong số ít xe tải hạng trung có tổ hợp tính năng tiêu chuẩn quốc tế trong tất cả các mẫu xe.
Động cơ và vận hành xe tải UD Croner 4x2 PKE250 PKE thùng lửng
Xe tải UD Croner PKE250 sử dụng động cơ diesel UD Trucks GH8E 250 EC06 dung tích 8 lít 6 xi lanh cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời và mạnh mẽ. Đây là dòng động cơ phù hợp với vận chuyển hàng hóa tải trọng lớn và nặng. Chi phí vận hành máy thấp nhờ tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu, giảm thời gian bảo dưỡng, bảo trì. Động cơ common rail được điều khiển hoàn toàn bằng điện tử với độ chính xác cao.
Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 250Hp (184Kw)/2200. Mô men xoắn cực đại Nm/rpm: 950/1800.
Hệ thống khung gầm vững chắc, khả năng tải trục hàng đầu, hệ thống treo sau tiêu chuẩn, hộp số cũng là loại được thiết kế mạnh mẽ.
MODEL |
PKE 42R |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
10150 x 2500 x 2760 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) |
7930 x 2350 x 650 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2027/1836 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5500 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng (kg) |
6855 |
Tải trọng (kg) |
7800 |
Tổng tải trọng (kg) |
14850 |
Số chỗ ngồi (người) |
3 |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH8E 250 EC06 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Dung tích xy lanh (cc) |
7698 |
Công suất cực đại (Hp (Kw)/rpm) |
250(184)/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
950/1800 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền của số tiến: 8.71 / 4.69 / 2.93 / 1.87 / 1.3 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 8.02 |
Tỷ số truyền cầu |
4.33 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/ Sau |
Tang trống khí nén toàn phần |
Phanh tay |
Lốc - kê |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
Michelin, 11.00 R20 |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
190 |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|
Phanh |
ABS |
Phanh hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Hệ thống treo trước |
Thanh cân bằng ngang |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
Giải trí |
Radio, MP3, cổng AUX |
Máy lạnh |
Có |
Cửa chỉnh điện |
Có |
Đồ nghề theo xe |
Tiêu chuẩn |