
Xe tải UD CDE 280 Euro 5 Chassis
- Giảm 2% VAT
Hotline: 0906.345.034
Email: info@ototran.com.vn
Thông số kỹ thuật
Sử dụng công nghệ Euro 5 với những ưu điểm vượt trội khiến dòng xe tải UD CDE 280 được lòng nhiều bác tài. Từ lâu, xe tải UD được biết đến là dòng xe trang bị khả năng chạy đường dài ưu việt, bền bỉ và đáng tin cậy. Thêm vào đó, tiêu chuẩn khí thải được nâng cấp từ Euro 4 lên đến Euro 5 lại khiến dòng xe này phổ biến hơn bao giờ hết.
Cùng Oto Tran tìm hiểu những đặc điểm của dòng xe UD CDE 280 Euro 5 Chassis ngay sau đây để biết được chi tiết của dòng xe này.
Ngoại thất xe tải UD CDE 280 Euro 5 Chassis
Ngoại hình không có quá nhiều khác biệt, vẫn là đặc trưng của dòng xe tải UD CDE 280 Euro 5 Chassis. Mặt galang màu đen xen kẽ khe lọc gió giúp tải nhiệt trong quá trình vận chuyển. Điểm cộng trong thiết kế ngoại thất xe tải UD là thiết kế khí động học giúp giảm thiểu lực cản khí trong quá trình di chuyển. Có thể nói đây là một tiêu chí quan trọng để đánh giá dòng xe.
Ngoài ra, nhờ thiết kế giảm thiểu lực cản khí động học giúp giảm lực cản của gió dẫn đến giảm mức tiêu thụ nhiên liệu của xe.
Tấm cản trước 3 mảnh 2 tấm làm bằng vật liệu nhựa đặc cao cấp màu đen, các góc tiếp xúc có thể dễ dàng hoán đổi. Đèn pha được đặt trên bảng điều khiển bên để bảo vệ tốt hơn tránh hư hỏng.
Toàn bộ cabin được nhúng phốt pho tiếp theo là sơn 3 lớp rồi được làm đông cứng bằng lò, điều này giúp đảm bảo bảo vệ màu sơn xe được lâu bền, chống ăn mòn.
Chắn bùn sau theo phong cách hiện đại được sản xuất từ nhựa ABS màu đen, có tính năng ổn định, chống lại xói mòn và dễ dàng tháo rời khi cần.
Nội thất xe tải UD CDE 280 Euro 5 Chassis
Hệ thống nội thất được trang bị đầy đủ khoang cabin rộng rãi, tiện dụng. Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.
Khoang cabin được xem như căn phòng tiện nghi thu nhỏ, bố trí giường nằm rộng, dài cho tài xế có một giấc ngủ thoải mái nhất. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít.
Hệ thống điều khiển được thiết kế ở vị trí thuận tiện, nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái. Màn hình taplo lớn, giúp các bác tài dễ dàng nhận biết không những thế, các bác tài có thể nắm bắt thông tin nhanh chóng.
Động cơ và vận hành xe tải UD CDE 280 Euro 5 Chassis
Sử dụng động cơ UD Trucks GH8E dung tích 8 lít đạt mức tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời, chi phí vận hành thấp nhờ giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao. Động cơ UD Trucks GH8E được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Tăng áp với bộ làm mát không khí. Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 280Hp (206Kw)/2200. Momen xoắn cực đại Nm/rpm: 1050/1100-1800 vòng/phút.
Để hỗ trợ tốt cho quá trình vận hành các chi tiết của động cơ thường được đặt sau một tấm lưới để việc thực hiện dịch vụ được thuận tiện. Dễ dàng kiểm tra chất lỏng, ly hợp, bình chứa nước và bộ lọc điều hòa không khí. Que thăm dầu được để ngay phía sau cabin.
Thông số kỹ thuật
MODEL |
CDE62TR 08MJ THÙNG MUI BẠT (SẢN XUẤT 2021) |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
11,500 x 2,500 x 3,600 |
Kích thước lòng thùng (D x R xC) (mm) |
9,100 x 2,350 x 2,150 |
Vệt bánh trước/sau (mm) |
2026/1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5600 + 1370 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Tự trọng (kg) |
9,370 |
Tổng tải trọng cho phép tham gia giao thông (kg) |
24,000 |
Tải trọng (kg) |
14,500 |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
GH8E 280 EC06 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử trực tiếp |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Dung tích xy lanh (cc) |
7698 |
Công suất cực đại (Hp(Kw)/rpm) |
280(206)/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1050/1100-1800 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô |
Hộp số |
Cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền của số tiến: 12,11 / 8,08 / 5,96 / 4,42 / 3,36 / 2,41 / 1,77 / 1,32 / 1 Tỷ số truyền của số lùi: 12,66 |
Tỷ số truyền cầu |
4.63 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê-cu-bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/ Sau |
Tang trống khí nén toàn phần |
Phanh tay |
Lốc - kê |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Nhíp lá (Parabol), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
Michelin, 11.00 R20 |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) |
315 |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|
Phanh |
ABS |
Phanh hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Hệ thống treo trước |
Thanh cân bằng ngang |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
Giải trí |
Radio, MP3, cổng AUX |
Máy lạnh |
Có |
Cửa chỉnh điện |
Có |
Cabin |
Có giường nằm, khoang để đồ phía dưới giường |
Đồ nghề theo xe |
Tiêu chuẩn |